Nhựa Việt Pháp nhận thấy, hiện nay khách hàng có nhu cầu rất lớn về các sản phẩm tấm nhựa ốp tường giả gỗ có chất lượng cao, bắt mắt và giá thành rẻ. Chúng tôi đã không ngừng cho ra đời nhiều dòng sản phẩm tấm ốp tường đáp ứng nhu cầu của khách hàng cả về chất lượng và thẩm mĩ. Trong bài viết này sẽ cung cấp cho quý khách hàng về thông tin và báo giá tấm gỗ nhựa ốp tường trong nhà chính hãng Nhựa Việt Pháp.
Mục lục
Ốp tường gỗ nhựa trong nhà Nhựa Việt Pháp
Đối với sản phẩm tấm ốp tường, ốp trần gỗ nhựa trong nhà, Nhựa Việt Pháp sở hữu hai dòng sản phẩm là Gỗ nhựa sinh thái Ecoplast – WPVC và Gỗ nhựa phủ phim G-plast. Mang những ưu điểm nổi trội cùng với màu sắc và kiểu dáng đa dạng, các sản phẩm ốp tường gỗ nhựa của Nhựa Việt Pháp được ứng dụng cao trong đời sống như: ốp tường nhà riêng, biệt thự, cho đến các công trình công cộng như khách sạn, nhà hàng, trường học, văn phòng, trung tâm thương mại …
Báo giá tấm gỗ nhựa ốp tường trong nhà Ecoplast WPVC
Gỗ nhựa ốp tường, ốp trần Ecoplast WPVC là sự kết hợp hoàn hảo giữa bột gỗ, bột nhựa và các chất phụ gia thân thiện với môi trường. Nhựa Việt Pháp sử dụng nguyên liệu PVC giúp cho sản phẩm vẫn giữ nguyên được độ dày, độ cứng nhưng nhẹ hơn và đảm bảo chất lượng tuyệt vời.
STT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | ẢNH SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ MÉT DÀI (MD) | ĐƠN GIÁ MÉT VUÔNG (M²) |
1 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại phẳng 9×300 mm | W12A3.0; W12B3.0 | 9×300 mm | 86.400/md | 288.000/m2 (*) | |
2 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại phẳng 9×400 mm | W13A3.0; W13B3.0 | 9×400 mm | 117.720/md | 294.300/m2 (*) | |
3 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 3 sóng cao 30×206 mm | W01A3.0; W01B3.0 | 30×206 mm | 124.200/md | 636.923/m2 (*) | |
4 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 3 sóng thấp 15×210 mm | W02A3.0; W02B3.0 | 15×210 mm | 82.620/md | 423.692/m2 (*) | |
5 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 4 sóng 25×159 mm | W03A3.0; W03B3.0 | 25×159 mm | 84.240/md | 561.600/m2 (*) | |
6 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 5 sóng 10×159 mm | W04A3.0; W04B3.0 | 10×159 mm | 62.640/md | 417.600/m2 (*) | |
7 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 1 cấp 10×120 mm | W05A3.0; W05B3.0 | 10×120 mm | 39.960/md | 395.644/m2 (*) | |
8 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 2 cấp 11.8×200.5 mm | W06A3.0; W06B3.0 | 11.8×200.5 mm | 105.840/md | 557.053/m2 (*) | |
9 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 1 cấp 15.9×115 mm | W07A3.0; W07B3.0 | 15.9×115 mm | 59.400/md | 565.714/m2 (*) | |
10 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 1 cấp 9×135.5 mm | W08A3.0; W08B3.0 | 9×135.5 mm | 59.400/md | 480.972/m2 (*) | |
11 | Ốp trần, tường Ecoplast WPVC loại 1 cấp 9×121.6 mm | W09A3.0; W09B3.0 | 9×121.6 mm | 59.400/md | 565.714/m2 (*) |
(*) Giá tính theo m2 là giá tạm tính dựa trên giá thành vật tư (không bao gồm các chi phí khác). Giá trên đã bao gồm thuế VAT 8% và chưa bao gồm chi phí lắp đặt, vận chuyển.
Báo giá tấm gỗ nhựa ốp tường dòng phủ phim laminate Nhựa Việt Pháp
Tấm gỗ nhựa ốp tường dòng phủ phim laminate Gplast là dòng sản phẩm thân thiện với môi trường và mang lại sự đột phá về màu sắc. Phủ bên ngoài là một lớp màng từ nhựa PVC với những đường vân gỗ tinh xảo, đa dạng, giúp sản phẩm tự nhiên hơn. Ngoài ra, màng phim còn có tác dụng giảm trầy xước, bảo vệ sản phẩm trong quá trình thi công và sử dụng, tăng tính thẩm mỹ, tạo không gian nội thất rộng rãi.
STT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | ẢNH SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ MÉT DÀI (MD) | ĐƠN GIÁ MÉT VUÔNG (M²) |
1 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại phẳng 9×312 mm | W12F001 (*) | 9×312 mm | 86.400/md | 288.000/m2 (*) | |
2 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại phẳng 6×316 mm | W14F007 (*) | 6×316 mm | 54.000/md | 180.000/m2 (*) | |
3 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại phẳng 9×413 mm | W13F009 (*) | 9×413 mm | 117.720/md | 294.300/m2 (*) | |
4 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 3 sóng cao 30×206 mm | W01F002 (*) | 30×206 mm | 124.200/md | 636.923/m2 (*) | |
5 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 3 sóng thấp 15×210 mm | W02F002 (*) | 15×210 mm | 82.620/md | 423.692/m2 (*) | |
6 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 4 sóng 21×159 mm | W03F003 (*) | 21×159 mm | 84.240/md | 561.600/m2 (*) | |
7 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 5 sóng 10×159 mm | W04F008 (*) | 10×159 mm | 62.640/md | 417.600/m2 (*) | |
8 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 1 cấp 10×120 mm | W05F001 (*) | 10×120 mm | 39.960/md | 395.644/m2 (*) | |
9 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 2 cấp 11.8×200.5 mm | W06F002 (*) | 11.8×200.5 mm | 105.840/md | 557.053/m2 (*) | |
10 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 1 cấp 15.9×115 mm | W07F001 (*) | 15.9×115 mm | 59.400/md | 565.714/m2 (*) | |
11 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 1 cấp 9×135.5 mm | W08F007 (*) | 9×135.5 mm | 59.400/md | 480.972/m2 (*) | |
12 | Ốp trần, tường laminate phủ phim loại 1 cấp 9×121.6 mm | W09F007 (*) | 9×121.6 mm | 59.400/md | 565.714/m2 (*) |
(*) Giá tính theo m2 là giá tạm tính dựa trên giá thành vật tư (không bao gồm các chi phí khác). Giá trên đã bao gồm thuế VAT 8% và chưa bao gồm chi phí lắp đặt, vận chuyển.
(Bảng mã màu tấm gỗ nhựa ốp tường dòng phủ phim laminate – Nhựa Việt Pháp)
Trên đây là bảng báo giá tấm gỗ nhựa ốp tường trong nhà của nhà sản xuất Nhựa Việt Pháp. Chúng tôi không ngừng nghiên cứu và nâng cấp đổi mới các dòng sản phẩm. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một sản phẩm ốp tường gỗ nhựa trong nhà, với chất lượng ưu viết và giá trị thẩm mĩ tuyệt vời, kèm theo đó là giá cả cạnh tranh thì đừng bỏ qua dòng sản phẩm ốp tường gỗ nhựa của chúng tôi. Với đa dạng kiểu dáng và màu sắc, chắc chắn tấm ốp tường gỗ nhựa trong nhà của Nhựa Việt Pháp sẽ đem đến sự hài lòng và yên tâm cho người sử dụng.
Tìm hiểu thêm: Các loại tấm ốp tường chịu nước ngoài trời, chống ẩm mốc tốt nhất